CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tên ngành | Y học cổ truyền |
Mã ngành | 6720102 |
Trình độ đào tạo | Cao đẳng |
Hình thức đào tạo | Chính quy |
Đối tượng tuyển sinh | Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương |
Thời gian đào tạo | 3 năm ( học kỳ ) |
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Trong thời gian 30 tháng, chương trình đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền với khung đào tạo đạt chuẩn Y khoa sẽ giúp sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng từ cơ bản đến chuyên sâu bao gồm:
– Châm cứu (Thủy châm, Điện châm, Đầu châm, Châm tê).
– Dược học cổ truyền (Dược lâm sàng, Thực vật dược, Chế biến dược liệu, Các phương pháp bào chế thuốc Y học cổ truyền).
– Dưỡng sinh (xoa bóp, thực dưỡng).
– Bệnh học (Bệnh học kết hợp Nội khoa, Ngoại khoa, Nhi, Nhiễm, Phụ sản và Điều trị học dùng thuốc Y học cổ truyền).
– Đào tạo chuyên sâu phương pháp chữa bệnh Y học cổ truyển gồm thuốc Nam, thuốc Bắc, châm cứu, bấm huyệt, xoa bóp,…
– Không chỉ vậy, sinh viên còn được đào tạo về Y đức thầy thuốc nhằm đáp ứng nhu cầu công việc sau này.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
Stt | Mã MH/ MĐ | Tên môn học/ mô-đun | Số tín chỉ |
Các môn học chung/đại cương | |||
1 | MH01 | Giáo dục chính trị | 3 |
2 | MH02 | Pháp luật | 2 |
3 | MH03 | Giáo dục thể chất | 2 |
4 | MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 |
5 | MH05 | Ngoại ngữ 1 (Tiếng anh cơ sở) | 5 |
6 | MH06 | Tin học | 2 |
Môn học/ mô-đun cơ sở ngành | |||
7 | MĐ 01 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 |
8 | MĐ 02 | Vi sinh – ký sinh | 2 |
9 | MĐ 03 | Sinh lý bệnh miễn dịch | 2 |
10 | MĐ 04 | Hoá sinh | 2 |
11 | MĐ 05 | Giải phẫu sinh lý | 3 |
12 | MĐ 06 | Dược lý | 3 |
13 | MĐ 07 | Kỹ thuật điều dưỡng | 3 |
14 | MH 07 | Tâm lý người bệnh- Y đức | 2 |
15 | MH 08 | Giao tiếp – Giáo dục SK trong thực hành y khoa | 2 |
Môn học/ mô-đun chuyên môn ngành | |||
16 | MH 09 | Lý luận cơ bản y học cổ truyền | 2 |
17 | MĐ 08 | Bệnh học Y học hiện đại | 3 |
18 | MĐ 09 | Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng | 2 |
19 | MH 10 | Lao và bệnh phổi | 2 |
20 | MH 11 | Truyền nhiễm | 2 |
21 | MĐ 10 | Nội bệnh lý y học cổ truyền | 3 |
22 | MĐ 11 | Thực hành lâm sàng nội bệnh lý y học cổ truyền | 1 |
23 | MĐ 12 | Ngoại bệnh lý y học cổ truyền | 3 |
24 | MĐ 13 | Thực hành lâm sàng ngoại bệnh lý y học cổ truyền | 1 |
25 | MĐ 14 | Nhi khoa y học cổ truyền | 3 |
26 | MĐ 15 | Thực hành lâm sàng nhi khoa y học cổ truyền | 1 |
27 | MĐ 16 | Sản phụ khoa y học cổ truyền | 3 |
28 | MĐ 17 | Thực hành lâm sàng sản phụ khoa y học cổ truyền | 1 |
29 | MĐ 18 | Da liễu y học cổ truyền | 3 |
30 | MĐ 19 | Thực hành lâm sàng da liễu y học cổ truyền | 1 |
31 | MĐ 20 | Dị ứng và miễn dịch lâm sàng | 2 |
32 | MĐ 21 | Chế biến dược liệu và thực vật dược | 3 |
33 | MĐ 22 | Châm cứu học | 3 |
34 | MĐ 23 | Bệnh học lão khoa y học cổ truyền | 3 |
35 | MĐ 24 | Bệnh học ngũ quan | 3 |
36 | MĐ 25 | Xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh | 2 |
37 | MĐ 26 | Thực tập lâm sàng y học cổ truyền | 3 |
38 | MĐ 27 | Thực tập lâm sàng y học hiện đại | 2 |
39 | MĐ 28 | Thực tập lâm sàng châm cứu | 2 |
40 | MĐ 29 | Thực tập lâm sàng cộng đồng | 2 |
41 | MĐ 30 | Chương trình và tổ chức y tế | 2 |
42 | MH 12 | Thực tập Lâm sàng nghề nghiệp | 3 |
43 | MH 13 | Khóa luận tốt nghiệp/Học môn thay thế | 5 |
Môn học/ mô-đun tự chọn (Chọn 2/4 môn học/mô-đun) | |||
44 | MĐ 31 | Dịch tễ học | 2 |
45 | MĐ 32 | Sức khoẻ môi trường và sức khoẻ nghề nghiệp | 2 |
46 | MĐ 33 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 |
47 | MĐ 34 | Vật lý – lý sinh | 2 |
Tổng số tín chỉ | 108 |
III. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển điểm học bạ THPT
Thí sinh có thể chọn 01 trong 04 cách xét học bạ như sau:
- Cách 01: Dựa vào tổng điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ năm lớp 12.
- Cách 02: Dựa vào tổng điểm trung bình chung tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển trong học kỳ I lớp 12.
- Cách 03: Dựa vào tổng điểm trung binh chung năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Cách 04: Dựa vào kết quả cả năm lớp 12.
– Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Xét tuyển điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 03 môn nhóm ngành thi THPT đat từ 12 điểm trở lên.
IV. HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể lựa chọn xét tuyển vào Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam bằng 03 cách sau:
- Cách 01: Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển ONLINE tại Website https://caodangyduocvietnam.vn/dang-ky/ của Nhà Trường.
- Cách 02: Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại địa chỉ Nhà Trường.
- Cách 03: Liên hệ trực tiếp số hotline 0949 494 686 (Ms Hân) hoặc các kênh truyền thông như Fanpage, Zalo, Email của Nhà trường để được tư vấn.
V. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Làm việc tại bệnh viện tuyến Trung ương (những bệnh viên trực thuộc tuyến Trung ương thường sẽ có chuyên khoa Y học cổ truyền riêng biệt).
- Làm việc tại các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện, phòng y tế về Y học cổ truyền, bấm huyệt, bốc thuốc, châm cứu, khám và kê đơn thuốc.
- Mở nhà thuốc Đông y.
- Làm giảng viên, nghiên cứu sinh tại trường đại học, cao đẳng nếu có chuyên môn tốt.
- Thực hành chuyên môn Y học cổ truyền tại trạm y tế phường (xã).
- Thực hành chuyên môn phòng chuẩn trị Y học cổ truyền.
Cơ hội phát triển: Sinh viên tốt nghiệp ngành Cao đẳng Y học Cổ truyền có thể tiếp tục học lên Đại học để lấy bằng Bác sĩ Y học cổ truyền. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể tham gia các khóa học chuyên sâu về các lĩnh vực Y học cổ truyền khác nhau để nâng cao chuyên môn và cơ hội nghề nghiệp.
Mọi thông tin xin liên hệ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Y – DƯỢC VIỆT NAM (YDC)
Phòng Truyền thông – Tư vấn – Tuyển sinh
Địa chỉ: 138 đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Hotline: 0949 494 686 – 02923 688 666
Email: tuyensinhydc@ntgtaynambo.edu.vn
Website: https://caodangyduocvietnam.vn
Facebook: Cao đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam – YDC Cần Thơ
Hệ thống giáo dục NTG – Đơn vị uy tín đào tạo đa ngành nghề, lĩnh vực và bậc học với hình thức xét tuyển liên tục và thời gian học tập linh hoạt.